Thực đơn
Giải_Abel Những người được giảiNăm | Người đoạt giải | Ảnh | Công dân | Viện nghiên cứu | Trích dẫn |
---|---|---|---|---|---|
2003 | Jean-Pierre Serre | Pháp | Collège de France | "vì đã đóng vai trò chủ chốt trong việc định hình các hình trạng hiện đại trong nhiều lĩnh vực Toán học bao gồm tô-pô, hình học đại số và lý thuyết số".[12] | |
2004 | Atiyah, MichaelMichael Atiyah | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | Đại học Edinburgh | "về những phát hiện và chứng minh định lý Atiyah–Singer, gắn kết tô-pô, hình học và giải tích toán, và vai trò nổi bật của họ trong việc hình thành nên chiếc cầu mới giữa Toán học và Vật lý lý thuyết."[13] | |
Singer, IsadoreIsadore Singer | Hoa Kỳ | Học viện Công nghệ Massachusetts | |||
2005 | Lax, PeterPeter Lax | Hungary[14] / Hoa Kỳ | Viện Courant | "cho những đóng góp đột phá về lý thuyết và ứng dụng của phương trình vi phân riêng phần và những tính toán nghiệm của chúng."[15] | |
2006 | Carleson, LennartLennart Carleson | Thụy Điển[16] | Viện Công nghệ Hoàng gia KTH | "cho những đóng góp nền tảng và sâu sắc về giải tích điều hoà và lý thuyết về các hệ động lực trơn."[17] | |
2007 | Varadhan, S. R. SrinivasaS. R. Srinivasa Varadhan | Ấn Độ / Hoa Kỳ[18] | Viện Courant | "cho những đóng góp nền tảng cho lý thuyết xác suất và đặc biệt đã phát minh ra lý thuyết độ lệch lớn thống nhất."[19] | |
2008 | Thompson, John G.John G. Thompson | Hoa Kỳ | Đại học Florida | "cho những thành tựu lớn của họ trong đại số và đặc biệt trong sự định hình lên lý thuyết nhóm hiện đại."[20] | |
Tits, JacquesJacques Tits | Bỉ / Pháp[21] | Collège de France | |||
2009 | Gromov, MikhailMikhail Gromov | Nga / Pháp[22] | Institut des Hautes Études Scientifiques[23] và Viện Courant[24] | "cho các đóng góp có tính cách mạng trong hình học."[25] | |
2010 | Tate, JohnJohn Tate | Hoa Kỳ | Đại học Texas tại Austin | "cho những tác động lớn và cuối cùng về lý thuyết số."[26] | |
2011 | Milnor, JohnJohn Milnor | Hoa Kỳ[27] | Đại học Stony Brook | "cho những khám phá tiên phong về tô pô, hình học và đại số."[28] | |
2012 | Szemerédi, EndreEndre Szemerédi | Hungary / Hoa Kỳ[29] | Viện Alfréd Rényi và Đại học Rutgers | "cho những đóng góp cơ bản về toán rời rạc và khoa học máy tính lý thuyết và sự công nhận về ảnh hưởng sâu sắc và lâu dài của những đóng góp về lý thuyết số cộng tính và lý thuyết ergodic."[30] | |
2013 | Deligne, PierrePierre Deligne | Bỉ | Viện Nghiên cứu Cao cấp Princeton | "cho những đóng góp về hình học đại số và cho những tác động đến lý thuyết số, lý thuyết biểu diễn và các lĩnh vực liên quan."[31] | |
2014 | Sinai, YakovYakov Sinai | Hoa Kỳ / Nga | Đại học Princeton và Viện Vật lý lý thuyết Landau[32] | "cho những đóng góp cơ bản liên quan đến các hệ động lực, lý thuyết ergodic, và vật lý toán."[33] | |
2015 | Nash Jr., John F.John F. Nash Jr. | Hoa Kỳ | Đại học Princeton | "cho những đóng góp lớn và nền tảng liên quan đến lý thuyết phương trình đạo hàm riêng phi tuyến và ứng dụng của nó cho ngành giải tích hình học."[34] | |
Nirenberg, LouisLouis Nirenberg | Canada / Hoa Kỳ | Viện Courant | |||
2016 | Wiles, AndrewAndrew Wiles | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | Đại học Oxford[35][36] | "cho chứng minh của ông về định lý lớn Fermat bằng cách chứng minh phỏng đoán môđunla cho các đường cong eliptic bán ổn định, mở ra một thời kỳ mới của lý thuyết số."[37] | |
2017 | Meyer, YvesYves Meyer | Pháp | École normale supérieure Paris-Saclay | "cho vai trò quan trọng của ông trong sự phát triển của lý thuyết toán học về wavelet."[38] | |
2018 | Langlands, RobertRobert Langlands | Canada / Hoa Kỳ[39] | Viện Nghiên cứu Cao cấp Princeton | "cho chương trình tầm nhìn của ông về mối liên hệ giữa lý thuyết biểu diễn và lý thuyết số.[40] | |
2019 | Uhlenbeck, KarenKaren Uhlenbeck | Hoa Kỳ[41] | Đại học Texas tại Austin | "cho các thành tựu của bà trong lĩnh vực phương trình hình học vi phân riêng phần, lý thuyết chuẩn và các hệ khả tích, và cho những nghiên cứu có tác động cơ bản đến giải tích, hình học và vật lý toán."[42][43] | |
2020 | Furstenberg, HillelHillel Furstenberg | Israel / Hoa Kỳ | Đại học Hebrew của Jerusalem | "cho tiên phong trong sử dụng các phương pháp từ lý thuyết động lực và xác suất vào trong các lý thuyết nhóm, lý thuyết số và lý thuyết tổ hợp."[44] | |
Margulis, GrigoryGrigory Margulis | Nga / Hoa Kỳ | Đại học Yale |
Thực đơn
Giải_Abel Những người được giảiLiên quan
Giải AbelTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_Abel http://www.nature.com/news/2009/090326/full/news.2... http://www.oslooperahouse.com/oslo-university-of-o... http://www.scientificamerican.com/article.cfm?id=m... http://mathworld.wolfram.com/AbelPrize.html http://www.norway.or.kr/ARKIV1/Old_web/education/ http://www.abelprisen.no/en/ http://www.abelprize.no/ http://www.abelprize.no/binfil/download.php?tid=53... http://www.abelprize.no/binfil/download.php?tid=61... http://www.abelprize.no/binfil/download.php?tid=67...